CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

 

  1. THÔNG TIN CHUNG

Tên chương trình đào tạo:           Quản trị kinh doanh

Trình độ đào tạo:           Đại học

Ngành đào tạo:              Quản trị kinh doanh

                                           Business Administration

Loại hình đào tạo:         Chính quy dài hạn tập trung

Thời gian đào tạo:         3,5 năm

Tổng số tín chỉ:              125 tín chỉ

Văn bằng tốt nghiệp:   Cử nhân Quản trị kinh doanh

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và tương đương (theo đề án tuyển sinh)

Ngôn ngữ đào tạo:        Tiếng Việt và tiếng Anh

Vị trí, việc làm của sinh viên tốt nghiệp:    

 

Sinh viên sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có thể đảm nhiệm công việc như:

- Làm chuyên viên tại các bộ phận chức năng tại các công ty tư nhân đang hoạt động trong các lĩnh vực ngành nghề và các tổ chức khu vực công như: chuyên viên, trợ lý kinh doanh; chuyên viên kiểm soát chất lượng; chuyên viên phụ trách chiến lược, Marketing, tài chính, nhân sự… Sau một thời gian làm việc tích lũy kinh nghiệm đáp ứng các điều kiện quy định có thể phát triển lên quản lý cấp trung như trưởng nhóm, phụ trách, phó trưởng bộ phận… tiến tới các cấp quản lý cao hơn.

- Đảm nhiệm các ví trí như: kế toán viên, kế toán tổng hợp, kế toán trưởng; nhân viên phân tích và tư vấn về kế toán, tài chính, thuế; trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên độc lập trong các tổ chức doanh nghiệp liên quan.

- Đảm nhiệm các vị trí: nhân viên kho hàng, nhân viên giao hàng/vận tải, nhân viên dịch vụ hải quan, nhân viên Hub, trung tâm điều phối, nhân viên kinh doanh Logistics, chuyên viên Logistics quốc tế, tiến tới làm quản lý kho hàng, quản lý dịch vụ vận tải/dịch vụ hải quan, quản lý Hub, trung tâm điều phối, quản lý kinh doanh Logistics. Làm đại diện công ty tại thị trường quốc tế.

- Tạo lập công ty, làm chủ doanh nghiệp, trở thành Doanh nhân hay Giám đốc điều hành, Giám đốc bộ phận sản xuất, Marketing, Tài chính… tại các tập đoàn, công ty trong và ngoài nước.

- Làm công tác giảng dạy chuyên môn tại các trường đại học, cao đẳng.

- Có thể tiếp tục học các chương trình đào tạo chuyên sâu, chương trình sau đại học trong và ngoài nước.

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh trình độ đại học, nhằm giúp cho người học sự phát triển toàn diện về kiến thức; có phẩm chất chính trị, có đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về lĩnh vực chính trị - xã hội, tin học, ngoại ngữ, pháp luật kinh doanh, kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, kiến thức chuyên sâu về Quản trị doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán, Quản trị marketing, Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng.

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh, đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành và xã hội; có thể tham gia vào việc vận hành, quản lý trong các tổ chức ứng dụng chuyên ngành được đào tạo hoặc độc lập thực hiện các hoạt động Quản trị doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán, Quản trị marketing, Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng một cách hiệu quả.

Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh sẽ giúp sinh viên:

* Kiến thức:

- Nắm vững kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và bản thân.

- Nắm vững các kiến thức lý luận và thực tiễn về Kinh tế, Quản lý, Quản trị kinh doanh.

- Vận dụng kiến thức chuyên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn, trở thành chuyên gia trong các lĩnh vực Quản trị doanh nghiệp, Kế toán Kiểm toán, Marketing, Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng.

* Kỹ năng:

- Vận dụng thành thạo kỹ năng tin học và ngoại ngữ vào thực hiện các công việc chuyên môn.

- Phát triển năng lực nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp ứng xử, kỹ năng tự đào tạo các vấn đề thuộc ngành Quản trị kinh doanh để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tương ứng với vị trí công việc đảm nhiệm.

- Biết tư duy phân tích và ra quyết định độc lập, sáng tạo trong công việc.

* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Luôn chịu trách nhiệm với bản thân và xã hội trong việc tư vấn, tập huấn, phổ biến kiến thức chuyên môn phát triển đội ngũ và giám sát đội ngũ thực hiện nhiệm vụ.

- Có năng lực làm việc độc lập, năng lực làm việc đội nhóm trong điều kiện môi trường kinh doanh liên tuc thay đổi.

- Xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, giữ vững và phát huy các giá trị đạo đức nghề nghiệp.

  1. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
    1. Kiến thức

Chuẩn đầu ra

A1

Hiểu các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và bản thân;

A2

Hiểu các kiến thức lý luận và thực tế thuộc khối kiến thức cơ sở ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo;

A3

Vận dụng các kiến thức lý luận và thực tế thuộc khối kiến thức ngành Quản trị kinh doanh để giải quyết các vấn đề chuyên môn;

A4

Phân tích các vấn đề lý luận và thực tiễn thuộc kiến thức chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Kế toán Kiểm toán, Marketing doanh nghiệp, Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng trong các công việc chuyên môn;

A5

Đánh giá về các vấn đề lý luận và thực tiễn thuộc kiến thức chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Kế toán Kiểm toán, Marketing, Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng trong các công việc chuyên môn.

 

    1. Kỹ năng

Chuẩn đầu ra

B1

Vận dụng thành thạo kỹ năng tin học, ngoại ngữ nhằm đáp ứng nhu cầu công việc;

B2

Vận dụng khả năng tra cứu, thu thập, phân tích và xử lý thông tin nhằm đưa ra quyết định quản trị trong hoạt động kinh doanh;

B3

Vận dụng kỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy logic, tư duy phản biện để giải quyết vấn đề một cách linh hoạt, hiệu quả và tích cực;

B4

Vận dụng kỹ năng quản lý kế hoạch cá nhân và kế hoạch phát triển bản thân và nghề nghiệp, có khả năng lãnh đạo và sáng tạo trong công việc;

B5

Vận dụng kỹ năng giao tiếp ứng xử, hợp tác hiệu quả để giải quyết các mối quan hệ trong công việc cũng như khả năng tạo lập những mối quan hệ xã hội và làm việc trong môi trường hội nhập.

 

    1. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

Chuẩn đầu ra

C1

Tuân thủ pháp luật, thể hiện sự hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức KD, chịu trách nhiệm cá nhân và ý thức trách nhiệm DN với cộng đồng;

C2

Thể hiện năng lực làm việc độc lập, năng lực làm việc đội nhóm trong điều kiện môi trường kinh doanh liên tục thay đổi.

C3

Thể hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp, có ý thức học hỏi phát triển bản thân.

  1. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
    1. Quy trình đào tạo

Chương trình đào tạo được tổ chức theo khóa học và năm học, phù hợp với Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo theo học chế tín chỉ và Quy chế đào tạo do Nhà trường ban hành.

    1. Tổ chức giảng dạy và học tập

Việc tổ chức giảng dạy và học tập được thực hiện tại Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng, tại doanh nghiệp và các nơi sinh viên được bố trí đến thực tập nghề nghiệp, thực hành và trải nhiệm thực tế. Đội ngũ giảng viên giảng dạy là các giảng viên cơ hữu của Trường, các giảng viên thỉnh giảng có uy tín từ các doanh nghiệp, các cơ quan quản lý và các trường đại học ở trong và ngoài nước.

    1. Điều kiện tốt nghiệp

Để có thể tốt nghiệp sinh viên cần phải đạt được những yêu cầu tối thiểu sau:

  • Tích lũy đủ 125 tín chỉ thuộc chương trình đào tạo;
  • Hoàn thành chương trình giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng, an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên (theo thang điểm 4);
  • Đạt trình độ Ngoại ngữ ở trình độ bậc 3/6 theo quy định của Bộ GD&ĐT hoặc được công nhận đạt trình độ tương đương;
  • Đạt trình độ Tin học văn phòng quốc tế IDCL hoặc tương đương;
  • Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
  1. CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP

Việc giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập trong toàn bộ chương trình được định hướng theo các chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, theo định hướng Sứ mạng của Nhà trường.

Các hoạt động giảng dạy và học tập là sự kết hợp chặt chẽ giữa ứng dụng lý thuyết với thực hành, coi trọng tính chủ động của sinh viên và các trải nghiệm thực tế, giúp sinh viên nắm bắt được các vấn đề trong thực tiễn, xác định và phát triển được các năng lực, phẩm chất, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
    1. Thông tin chung

Stt

Tên học phần

Số tín chỉ

TC/

BB

Số tiết

Phân bổ thời lượng

ĐK tiên quyết (nếu có)

 

Lý thuyết

TL/BT/TH…

Tự học

 

1.

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

37

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

 

Lý luận chính trị

11

 

 

 

 

 

 

 
 

MLP 31031

Triết học Mác-Lênin

Marxist - Leninist Philosophy

3

BB

45

30

30

90

Không

 
  1.  

MEP31021

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Marxist- Leninist Political Economy

2

BB

30

21

18

60

Không

 

2.

SSI31021

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2

BB

30

20

10

60

Triết , KTCT

 

3

HCM31021

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

2

BB

30

27

6

60

Triết, KTCT CNXHKH 

 

4.

VRP31021

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam - History of the communist party of Vietnam

2

BB

30

23

7

60

Triết học KTCT

 

1.2.

 

Toán, Tin học

7

 

 

 

 

 

 

 

5.

ICD31021

Tin đại cương 1

2

BB

30

15

15

60

Không

 

6.

ICD31022

Tin đại cương 2

2

BB

30

15

15

60

Tin ĐC1

 

7.

  ST31031       

Xác xuất thống kê

3

BB

45

25

20

90

Không

 

1.3

 

Ngoại ngữ

15

 

 

 

 

 

 

 

8.

ENG31051

Anh văn cơ sở 1

5

BB

75

33

42

150

Không

 

9.

ENG31052

Anh văn cơ sở 2

5

BB

75

23

43

150

Anh CS1

 

10.

ENG31053

Anh văn cơ sở 3

5

BB

75

23

43

150

Anh CS2

 

1.4

 

Khoa học xã hội và hành vi

4

 

 

 

 

 

 

 

11.

LAW31021

Pháp luật đại cương

2

BB

 

 

 

 

Không

 

12.

SUP31021

Khởi nghiệp

2

TC 4 tín chỉ (Chọn 2/10 học phần)

30

25

5

60

Không

 

LIN31021

Dẫn luận ngôn ngữ

2

30

20

10

60

Không

 

LIN31021

Văn bản học

2

30

25

5

60

Không

 

BVC31021

Cơ sở văn hóa Việt nam

2

30

25

5

60

Không

 

ENH31021

Môi trường và con người

2

30

25

5

60

Không

 

TWS31021

Kỹ năng làm việc nhóm

2

30

25

5

60

Không

 

PNK31021

Phương pháp học đại học và NCKH

2

30

15

15

60

Không

 

TES31021

Kỹ năng soạn thảo văn bản

2

30

20

10

60

Không

 

CSK31021

Kỹ năng giao tiêp - thuyết trình

2

30

20

10

60

Không

 

1.5

      

Giáo dục Quốc phòng An ninh

8

 

 

 

 

 

 

 

13.

NDE31021

 

NDE31022

 

NDE31023

 

NDE31024

HP1: Đường lối QP và an ninh của ĐCSVN

HP2: Công tác quốc phòng và an ninh

HP3: Quân sự chung

HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

( GDQP: 165 tiết, có 88 tiết thực hành, phân bổ cụ thể theo từng học phần)

2

 

2

 

2

 

2

BB

45

 

30

 

30

 

60

37

 

14

 

22

 

4

8

 

16

 

8

 

56

45

 

30

 

30

 

60

Không

 

1.6

 

Giáo dục Thể chất

3

 

 

 

 

 

 

 

14.

SWI31011

Bơi

1

BB

15

 

15

30

không

 

15

APE31011

Điền kinh-Aerobic

1

BB

15

 

15

30

không

 

16.

VOL31011FOO31011

BAD31011

Bóng chuyền hơi

Bóng đá

Cầu lông

1

BB

15

15

15

 

15

15

15

30

30

30

không

 

2

 

Khối kiến thức cơ sở ngành

23

 

 

 

 

 

 

 

17.

MIC32031

Kinh tế vi mô - Microeconomics

3

BB

45

24

21

120

Không

 

18.

MAC32031

Kinh tế vĩ mô - Macroeconomics

3

BB

45

20

25

120

Kinh tế vi mô

 

19.

SPO32031

Nguyên lý thống kê kinh tế- Principles of Economic Statistics

3

BB

45

24,5

20.5

120

Không

 

20.

ACP32031

Nguyên lý kế toán - Principles in Accounting

3

BB

45

25

20

120

Không

 

21.

MAR32031

Marketing căn bản - Principles of Marketing

3

BB

45

30

15

120

Không

 

22.

ADM32031

Quản trị học - Principles of Management

3

BB

45

25

20

120

 Không

 

23.

EME32031

1. Kinh tế lượng – Econometrics

3

TC 3 tín chỉ

(Chọn 1/2 học phần)

45

25,5

19.5

120

Xác suất thống kê

 

TFM32031

2. Lý thuyết tài chính tiền tệ - Theory of Financial and Monetary

3

45

26

19

120

Không

 

24.

INE32021

1. Kinh tế bảo hiểm – Insurance

2

TC 2 tín chỉ

(Chọn 1/3 học phần)

45

14

16

60

Không

 

25.

IEC32021

2. Kinh tế quốc tế - International Economy

2

30

15

15

80

Không

 

26.

DEE32021

3. Kinh tế phát triển - Economic Development

2

30

26.5

3.5

60

Kinh tế vĩ mô

 

3

 

Khối kiến thức ngành

22

 

 

 

 

 

 

 

27.

BFA33031

Quản trị tài chính doanh nghiệp - Corporate Finance Management

3

BB

45

22

23

120

Quản trị học

 

28.

MPI33031

Quản lý dự án đầu tư - Management of Project and Investments

3

BB

45

20

25

120

Quản trị học

 

29.

RIS33031

Quản trị rủi ro - Management of Risk and Change

3

BB

45

22,5

22,5

120

Quản trị học, Kinh tế vi mô

 

30.

ELA33031

Luật kinh tế -

Business Law

3

BB

45

28

17

120

Pháp luật đại cương

 

31.

RBE33021

Trách nhiệm XH của DN và đạo đức KD - Corporate Social Responsibility and Business Ethic

2

BB

30

25

5

80

Không

 

32.

SMA33021

Thị trường chứng khoán - Stock Market

2

BB

30

14

16

80

Không

 

33.

TAX33021

Thuế - Tax 

2

BB

30

15

15

80

Không

 

34.

GAB33021

1. Lý thuyết trò chơi trong  kinh doanh - Game Theory  in Business

2

TC 4/8 tín chỉ

(2/4 học phần)

30

15

15

80

Kinh tế vi mô

 

35.

IPA33021

2. Thanh toán quốc tế - International Payments

2

30

14

16

80

Không

 

36.

ECO33021

3. Thương mại điện tử - Electronic Commerce

2

30

15

15

60

Không

 

37.

MIS33021

4. Hệ thống thông tin quản lý - Management Information System

2

30

15

15

80

Không

 

4

 

Khối kiến thức chuyên ngành

33

 

 

 

 

 

 

 

4.1

 

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

33

 

 

 

 

 

 

 

38.

BMA33031

Quản trị doanh nghiệp  - Corporate Governance

3

BB

45

27

18

120

Quản trị học

 

39.

HRM33031

Quản trị nhân lực- Human Resources Management

3

BB

45

15

30

120

Quản trị học

 

40.

POM33031

Quản trị sản xuất - Production Operations Management

3

BB

45

15

30

120

Quản trị học

 

41.

STM33031

Quản trị chiến lược - Strategic Management

3

BB

45

27

18

120

Quản trị học

 

42.

FAC33031

Kế toán tài chính - Financial Accounting

3

BB

45

27,5

17,5

120

Nguyên lý kế toán

 

43.

LSM33031

1. Nguyên lý cơ bản về Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (Principles of Logistics & SCM)

3

TC 6 tín chỉ

(Chọn 2/4 học phần)

45

30

15

120

Không

 

44.

PMG33031

2. Quản lý thu mua và tìm nguồn cung toàn cầu (Procurement Management and Global Sourcing)

3

BB

45

23

120

Quản trị học

 

45.

BMA33031

3. Quản trị Marketing - Marketing Management

3

45

30

15

120

Marketing căn bản

 

46.

BSC33031

4.Quản trị chuỗi cung ứng - Business the Supply Chain

3

45

25

20

120

Quản trị học

 

47.

QMA33031

1. Quản trị chất lượng - Quality Management

3

TC 6 tín chỉ (Chọn 2/4 học phần)

45

15

30

120

Quản trị học

 

BAN33031

2. Phân tích tài chính doanh nghiệp - Corporate Finance Analysis

3

45

25

20

120

Không

 

MAL33031

3. Logistics Hàng Hải (Maritime Logistics)

3

45

23

22

120

Không

 

BAU33031

4. Kiểm toán căn bản - Introduction to Auditing

3

45

32,5

12,5

120

Nguyên lý kế toán

 

48.

MSK33021

Kỹ năng lãnh đạo quản lý - Management Skills

2

TC 6 tín chỉ (Chọn 3/5 học phần)

30

15

15

80

Không

 

49.

COB33021

Hành vi người tiêu dùng - Consumer Behavior

2

30

16

14

80

Không

 

50.

FTR33021

Nghiệp vụ ngoại thương - Foreign Trade

2

30

15

15

80

Không

 

51.

AMA33021

Quản trị Quảng cáo Advertising Management

2

30

18

12

80

Không

 

52.

PMA33021

Quản trị sản phẩm - Product Management

2

30

15

15

80

Không

 

4.2

 

Chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán

33

 

 

 

 

 

 

 

53.

BAU33031

Kiểm toán căn bản

3

BB

45

32,5

12,5

120

Nguyên lý kế toán

 

54.

FAC33041

Kế toán tài chính 1

4

BB

60

25

35

160

Nguyên lý kế toán

 

55.

FAC33042

Kế toán tài chính 2

4

BB

60

35

25

160

Kế toán tài chính 1

 

56.

MAC33031

Kế toán quản trị I

3

BB

45

22

23

120

Kế toán tài chính 2

 

57.

MAC33032

Kế toán quản trị II

3

BB

45

23.5

21.5

120

Kế toán quản trị I

 

58.

FAU33041

Kiểm toán tài chính 1       

4

BB

60

29.5

31.5

160

Kiểm toán căn bản, Kế toán tài chính

 

59.

FAU33042

Kiểm toán tài chính 2       

4

BB

60

21.5

38.5

160

Kiểm toán tài chính 1       

 

60.

BAN33031

1. Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

TC 3 tín chỉ (Chọn1/3 học phần)

45

25

20

120

Không

 

61

BMA33031

2.Quản trị Marketing - Marketing Management

3

45

30

15

120

Marketing căn bản

 

LSM33031

3. Nguyên lý cơ bản về Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (Principles of Logistics & SCM)

3

45

30

15

120

Không

 

62.

PAC33031

1.Thực hành Kế toán tài chính

 

3

TC 3 tín chỉ  (Chọn1/2 học phần)

45

9

36

120

Kế toán tài chính

 

63.

CAC33031

2.Kế toán máy

3

45

18

27

120

Kế toán tài chính

 

64.

ADA33021

1.Kế toán Hành chính sự nghiệp

 

2

TC 2 tín chỉ  (Chọn1/3 học phần)

30

18

12

80

Kế toán tài chính

 

65.

SAC33021

2.Kế toán thương mại, dịch vụ

 

2

30

15

15

80

Kế toán tài chính

 

66.

TAC33021

3.Kế toán thuế

2

30

10

20

80

Kế toán tài chính

 

4.2

 

Chuyên ngành Quản trị marketing

33

 

 

 

 

 

 

 

67.

MRE33031

Nghiên cứu Marketing - Marketing Research

3

BB

45

30

15

120

Marketing căn bản

 

68.

BMA33031

Quản trị Marketing - Marketing Management

3

BB

45

30

15

120

Marketing căn bản

 

69.

CMA33031

Quản trị kênh phân phối - Channel

3

BB

45

20

25

120

Marketing căn bản

 

70.

BRA33031

Quản trị thương hiệu – Brand Management

3

BB

45

30

15

120

Marketing căn bản

 

71.

DMA33031

Marketing kỹ thuật số - Digital Marketing

3

BB

45

20

25

120

Marketing căn bản

 

72.

SEM33031

Marketing dịch vụ - Service Marketing

3

TC 9/12 tín chỉ  (Chọn3/4 học phần)

45

30

15

120

Marketing căn bản

 

73.

SAA33031

Quản trị bán hàng - Sales Administration

3

45

30

15

120

Marketing căn bản

 

PRE33031

Quan hệ công chúng -Public Relations

3

45

10,5

19,5

120

Không

 

74

 

75.

SEM33031

Marketing quốc tế - International Marketing

3

45

26

19

120

Không

 

76.

LSM33031

Nguyên lý cơ bản về Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (Principles of Logistics & SCM)

3

Chọn

3/6

tín chỉ  (1/2 học phần)

45

30

15

120

Không

 

HRM33031

Quản trị nhân lực- Human Resources Management

3

45

15

30

120

Quản trị học

 

77.

AMA33021

Quản trị quảng cáo - Advertising Management

2

TC 6/10 tín chỉ  (Chọn4/5 học phần)

30

18

12

80

Không

 

78.

COB33021

Hành vi người tiêu dùng - Consumer Behavior

2

30

16

14

80

Không

 

79.

AIL33021

Tin học ứng dụng – Applied Informatics

2

30

15

15

80

Không

 

80.

PMA33021

Quản trị sản phẩm – Product Management 

2

30

15

15

80

Không

 

81.

MSK33021

Kỹ năng lãnh đạo quản lý - Management Skills

2

30

15

15

80

Không

 

4.4

 

Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

33

 

 

 

 

 

 

 

82.

LSM33031

Nguyên lý cơ bản trong logistics và quản lý chuỗi cung ứng  (Logistics and supply chain management fundamentals)

3

BB

45

30

15

120

Không

 

83.

PMG33031

Quản lý thu mua và tìm nguồn cung toàn cầu (Procurement Management and Global Sourcing)

3

BB

45

23

22

120

Không

 

84.

TLO33031

Logistics vận tải (Transport Logistics)

3

BB

45

25

20

120

Không

 

85.

WDC33031

Kho bãi và các kênh phân phối (Warehouse and Distribution Channels)

3

BB

45

25

20

120

Không

 

86.

SIT33031

Công nghệ thông tin trong chuỗi cung ứng (Supply Chain Information Technology)

3

BB

45

25

20

120

Không

 

87.

MAL33031

Logistics Hàng Hải (Maritime Logistics)

3

BB

45

23

22

120

Không

 

88.

SAD33031

Thiết kế và phân tích chuỗi cung ứng (Supply Chain Analysis and Design)

3

BB

45

25

20

120

Không

 

89.

SAC33031

Quản lý nhà nước về hải quan - State administration of customs

3

TC 6 tín chỉ (Chọn 2/3 học phần)

45

23

22

120

Không

 

90.

RSM33031

Quản lý chuỗi bán lẻ - Retail and Service Management

3

45

25

20

120

Không

 

HRM33031

Quản trị nhân lực- Human Resources Management

3

45

15

30

120

Quản trị học

 

91.

QMA33031

Quản trị chất lượng - Quality Management

3

TC 6 tín chỉ (Chọn 2/3 học phần)

45

15

30

120

Không

 

92.

SEM33031

 Marketing quốc tế - International Marketing

3

45

26

19

120

Marketing căn bản

 

93.

BSC33031

Quản trị chuỗi cung ứng - Business the Supply Chain

3

45

25

20

120

Không

 

5

 

Tốt nghiệp (Chọn 1 trong 3 phương án sau)

10

 

 

 

 

 

 

 

94

IAC34021

Thực tập tốt nghiệp

2

BB

60

 

60

80

Đã học tất cả các HP

 

95.

EAC34081

Khóa luận tốt nghiệp

8

TC 8 tín chỉ (Chọn 1/3 học phần)

420

 

420

320

Hoàn thành tất cả các HP và thực tập

 

BUP34081

Dự án kinh doanh

8

420

 

420

320

 

GSB34081

Học 2 học phần chuyên ngành

8

420

 

420

320