1. THÔNG TIN CHUNG
Tên chương trình đào tạo: Chương trình Giáo dục Đại học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Information Techology
Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
Thời gian đào tạo: 3,5 năm
Tổng số tín chỉ: 130 tín chỉ
Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Công nghệ thông tin
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và theo đề án tuyển sinh của Trường
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt và tiếng Anh
Vị trí, việc làm của sinh viên tốt nghiệp:
Định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Lập trình viên web.
Lập trình viên phát triển hệ thống
Lập trình viên cho ứng dụng di động.
Quản trị hệ thống.
Tư vấn trong ngành công nghệ thông tin.
Chuyên gia phân tích dữ liệu, dữ liệu lớn
Chuyên gia an ninh mạng.
Chuyên gia về IoT, thiết kế mạng.
Giảng dạy, đào tạo về chuyên môn công nghệ thông tin.
Nghiên cứu viên trong ngành trí tuệ nhân tạo, học máy.
Làm việc ở bộ phận CNTT hoặc ứng dụng CNTT của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, viễn thông, điện lực, ngân hàng, tài chính, thương mại, …).
Làm việc trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài.
Làm việc trong các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông.
Giảng dạy CNTT tại các trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, Dạy nghề và các trường Phổ thông (cần thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm).
Có khả năng tự học để hoàn thiện, bổ sung, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ công nghệ thông tin. Tiếp tục học tập nghiên cứu ở các bậc học cao hơn (Thạc sỹ, Tiến sỹ).
2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư “Công nghệ thông tin“ có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức tốt, lối sống lành mạnh. Có năng lực tổ chức, yêu ngành nghề được đào tạo. Nắm chắc các kiến thức cơ bản, cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành, có khả năng tiếp cận được những kiến thức chuyên ngành mới, có khả năng nghiên cứu sáng tạo và có khả năng học tập nghiên cứu ở các cấp học cao hơn về khoa học Công nghệ thông tin. Có kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa, đa quốc gia.
2.2. Mục tiêu cụ thể
MT1: Có kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên môn sâu rộng và vững chắc; có kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết;
MT2: Có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề, nghiên cứu, thiết kế, sáng tạo, triển khai và điều hành hoạt động công nghệ thông tin;
MT3: Có phẩm chất chính trị, đạo đức; kỹ năng nghề nghiệp; kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập và làm việc theo nhóm đáp ứng yêu cầu của xã hội và hội nhập quốc tế;
MT4: Có khả năng học tập ở trình độ cao hơn, cũng như khả năng tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, thích ứng với sự phát triển không ngừng của khoa học công nghệ.
MT5a: Chuyên ngành “Công nghệ phần mềm”: Xây dựng được hệ thống phần mềm; Quản trị được hệ thống phần mềm; Bảo trì và nâng cấp hệ thống phần mềm.
MT5b: Chuyên ngành “Quản trị và An ninh mạng”: Phân tích thiết kế, đánh giá, tư vấn xây dựng và phát triển hệ thống mạng máy tính cho các doanh nghiệp, tổ chức; Vận hành, giám sát, quản trị hệ thống mạng máy tính; Triển khai các ứng dụng trên mạng máy tính.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Chuẩn đầu ra chung
PLO1. Áp dụng được kiến thức về kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội.
PLO2. Kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ về chuyên ngành công nghệ thông tin.
PLO3. Áp dụng được kiến thức nền tảng về khoa học và công nghệ thông tin.
PLO4. Mô tả được cấu trúc và nguyên lý hoạt động của máy tính, phân tích được nguyên lý của hệ điều hành; khắc phục được sự cố máy tính mức độ cơ bản.
PLO5. Mô tả được kiến trúc và mô hình nối mạng, kỹ thuật truyền số liệu, nguyên lý vận hành của hệ thống cáp nối, thiết bị mạng, công nghệ LAN/WAN.
PLO6. Áp dụng được kiến thức nền tảng về xử lý dữ liệu đa phương tiện và một số kỹ thuật, phương pháp lập trình.
PLO7. Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình.
PLO8. Vận dụng kiến thức để phân tích, thiết kế hệ thống thông tin.
3.2. Chuyên ngành “Quản trị và An ninh mạng”
PLO10a. Phân tích yêu cầu, thiết kế và xây dựng mạng máy tính cho doanh nghiệp.
PLO10b. Đánh giá, quản trị và bảo trì hệ thống mạng máy tính ở doanh nghiệp.
PLO10c. Đảm bảo an toàn thông tin cho hệ thống thông tin và mạng máy tính ở doanh nghiệp.
PLO10d. Vận dụng kiến thức để xây dựng các mạng thương mại điện tử, mạng xã hội, vạn vật kết nối.
4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. Thông tin chung
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 130 tín chỉ (chưa tính khối kiến thức giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36 tín chỉ
Khối kiến thức cơ sở ngành: 27 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 37 tín chỉ
Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn: 20 tín chỉ
Thực tập tốt nghiệp: 02 tín chỉ
Đồ án tốt nghiệp: 08 tín chỉ
4.2. Khung chương trình đào tạo
Stt | Mã | Tên học phần | Số TC | Phân bổ khối lượng | ĐK tiên quyết (nếu có) | |||||
Số tiết trên lớp (*) |
| |||||||||
TC | BB | LT | TL | BT | TH | Tự học |
| |||
1. |
| Khối kiến thức giáo dục đại cương |
| 36 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
| Lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | MLP31031 | Triết học Mác - Lê nin |
| 3 | 45 | 30 | 15 |
| 90 | Không |
2. | MEP31021 | Kinh tế chính trị Mác - Lê nin |
| 2 | 30 | 21 | 18 |
| 60 | Không |
3. | SSI31021 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
| 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 | Triết học, KTCT |
4. | VRP31021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt nam |
| 2 | 30 | 23 | 7 |
| 60 | Triết học, KTCT |
5. | HCM31021 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
| 2 | 30 | 27 | 3 |
| 60 | Triết học, KTCT, CNXHKH |
1.2 |
| Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Toán, Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | ENG31051 | Anh văn cơ sở 1 |
| 5 | 75 | 33 | 42 |
| 150 | Không |
2. | ENG31052 | Anh văn cơ sở 2 |
| 5 | 75 | 33 | 42 |
| 150 | Anh CS1 |
3. | ENG31053 | Anh văn cơ sở 3 |
| 5 | 75 | 33 | 42 |
| 150 | Anh CS2 |
4. | MAT31021 | Toán cao cấp 1 |
| 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 | Không |
5. | MAT31023 | Toán cao cấp 3 |
| 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 | TCC1 |
6. | GPH31021 | Vật lý đại cương 1 |
| 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 | Không |
7. | GPH31022 | Vật lý đại cương 2 |
| 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 | VLĐC1 |
8. | LAW31021 | Pháp luật đại cương |
| 2 | 30 | 25 | 5 |
| 60 | Không |
2. |
| Khối kiến thức cơ sở ngành |
| 27 |
|
|
|
|
|
|
1. | ITP32041 | Nhập môn Lập trình |
| 4 | 45 |
|
| 30 | 120 | Không |
2. | DMA32041 | Toán rời rạc |
| 4 | 45 |
| 15 |
| 120 | Toán cao cấp 1 Toán cao cấp 3 |
3. | DSA32041 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
| 4 | 45 |
|
| 30 | 120 | Nhập môn Lập trình, Toán rời rạc |
4. | DSY32041 | Cơ sở dữ liệu |
| 4 | 45 |
| 15 |
| 120 | Toán rời rạc |
5. | CAR32021 | Kiến trúc máy tính |
| 2 | 15 |
|
| 30 | 60 | Nhập môn Lập trình |
6. | WPB32031 | Cơ sở lập trình Web |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Nhập môn Lập trình |
7. | PYP32031 | Lập trình Python |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Nhập môn Lập trình |
8. | OSS32031 | Phần mềm nguồn mở |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Nhập môn Lập trình |
3. |
| Khối kiến thức ngành |
| 37 |
|
|
|
|
|
|
1. | ISE33021 | An ninh bảo mật thông tin |
| 2 | 30 |
|
|
| 60 | Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật, Cơ sở dữ liệu |
2. | OOP33031 | Lập trình hướng đối tượng |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Nhập môn Lập trình |
3. | CGR33021 | Đồ họa máy tính |
| 2 | 15 |
|
| 30 | 60 | Toán cao cấp, Nhập môn lập trình, Cấu trúc dữ liệu & giải thuật, Lập trình hướng đối tượng |
4. | OSP33031 |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Kiến trúc máy tính, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | |
5. | ADO33031 | Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng |
| 3 | 30 |
| 15 |
| 90 | Toán rời rạc, Cơ sở dữ liệu |
6. | CCO33031 | Truyền số liệu |
| 3 | 30 |
| 15 |
| 90 | Kiến trúc máy tính |
7. | AIN33031 | Trí tuệ nhân tạo |
| 3 | 30 |
| 15 |
| 90 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Lập trình hướng đối tượng, Lập trình Python |
8. | IPR33031 | Xử lý ảnh |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Toán cao cấp, Cấu trúc dữ liệu & giải thuật, Lập trình hướng đối tượng |
9. | CNE33031 | Mạng máy tính |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Kiến trúc máy tính, Truyền số liệu |
10. | JAP33031 | Lập trình Java (J2EE) |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Lập trình hướng đối tượng |
11. | WBP33031 | Lập trình trên nền Web |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Cơ sở dữ liệu, Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng |
12. | VPR33031 | Lập trình trực quan |
| 3 | 30 |
|
| 30 | 90 | Lập trình hướng đối tượng, Cơ sở dữ liệu, Lý thuyết lập trình |
13. | SEN33031 | Kỹ nghệ phần mềm |
| 3 | 30 |
| 15 |
| 90 | Các môn học phần cơ sở ngành CNTT |
4. |
| Khối kiến thức chuyên sâu chuyên ngành tự chọn |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
| Quản trị và An ninh mạng | 20/32 |
|
|
|
|
|
|
|
1. | NWM34031 | Quản trị mạng | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Mạng máy tính, Truyền số liệu |
2. | CND34031 | Thiết kế mạng | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Truyền số liệu, Mạng máy tính |
3. | NSS34031 | An ninh mạng | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Truyền số liệu, Mạng máy tính |
4. | NMS34031 | Hệ thống giám sát mạng | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Truyền số liệu, Mạng máy tính |
5. | NWP34031 | Lập trình mạng | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Mạng máy tính, Lập trình Java (J2EE) |
6. | NMP34021 | Đồ án quản trị mạng | 2 |
| 15 |
|
| 30 | 60 | Mạng máy tính,Quản trị mạng |
7. | IOT34031 | Internet of Things and Applications | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Truyền số liệu, Mạng máy tính |
8. | MUC34031 | Truyền thông đa phương tiện | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Cấu trúc máy tính, Truyền số liệu, Mạng máy tính |
9. | ECO34031 | Thương mại điện tử | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Các môn học phần cơ sở ngành CNTT |
10. | CCO34031 | Điện toán đám mây | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Truyền số liệu, Mạng máy tính |
11. | SON34031 | Mạng xã hội | 3 |
| 30 |
|
| 30 | 90 | Các môn học phần cơ sở ngành CNTT, Lập trình trên nền Web, Lập trình Java, Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng |
5. |
| Tốt nghiệp |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
1. | ITE35021 | Thực tập tốt nghiệp |
| 2 |
|
|
|
| 60 | Hoàn thành các môn học trong CTĐT |
2. | ITE35081 | Đồ án tốt nghiệp |
| 8 |
|
|
|
| 240 | Thực tập tốt nghiệp, Hoàn thành các môn học trong CTĐT |
Viết tắt: TC - Tín chỉ, ĐK - Điều kiện, LT - Lý thuyết, TL - Thảo luận, hoạt động nhóm, BTL - Bài tập lớn, TT - Thực tế tại doanh nghiệp, cơ quan, cơ sở sản xuất, dịch vụ, địa điểm ngoài trường.
Nhận xét
Đại học Quản lý & Công nghệ Hải Phòng
Nhạc sĩ Huy Thục
Giá trị
Ông Nguyễn Văn Tấn
Phụ huynh sinh viên