1. THÔNG TIN CHUNG
Tên chương trình đào tạo: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
Thời gian đào tạo: 3,5 năm
Tổng số tín chỉ: 130 tín chỉ
Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Vị trí, việc làm sau tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp cử nhân Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có thể làm việc tại các đơn vị sau:
- Tập đoàn, công ty hoạt động về các lĩnh vực điện tử, viễn thông, phát thanh, truyền hình, truyền hình cáp, hàng không; Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện, điện tử, viễn thông; Công ty và nhà máy có sử dụng dây truyền sản xuất tự động; Trung tâm Bảo hành và sửa chữa thiết bị điện, điện tử, viễn thông; đồng thời cũng có thể công tác tại các xí nghiệp sản xuất các thiết bị điện, các linh kiện điện, điện tử và các thiết bị phụ trợ khác.
- Các đơn vị trong lĩnh vực điện, điện tử, viễn thông, tự động hoá công nghiệp, Nông nghiệp, Khai thác dầu khí, Công nghiệp tàu thuỷ, Khoáng sản, Xuất nhập khẩu vật tư kỹ thuật, Đăng kiểm thiết bị, Hoạch định sách lược và chiến lược xây dựng các dự án điện, điện tử. Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị điện, điện tử hoặc chuyển giao công nghệ; công ty thương mại dịch vụ điện, điện tử, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
- Các công ty trong và ngoài nước về điện, điện tử, điều khiển và tự động hóa như: Thiết kế, phân tích, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như: lắp ráp thiết bị điện, điện tử dân dụng, thiết bị máy tính, viễn thông, truyền thông, lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không,...
- Cán bộ giảng dạy tại các Trung học chuyên nghiệp;
- Các Viện nghiên cứu Điện – Điện tử, Viện ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, Khu công nghệ cao, …
- Sau khi học cao học có thể làm giảng viên tại các trường Cao đẳng, Đại học công nghệ;
- Chủ doanh nghiệp, quản lý doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử;
- Các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực công nghệ điện, điện tử;
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có thể học cao học tất cả các lĩnh vực thuộc về ngành kỹ thuật điện, điện tử sau khi bổ xung một số môn chuyên ngành theo yêu cầu của cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
2. MỤC TIÊU CHUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung
Cử nhân Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử được đào tạo có phẩm chất chính trị tốt, có tư cách đạo đức tốt, có năng lực tổ chức và động viên mọi người hoàn thành nhiệm vụ. Nắm vững kiến thức cơ bản về lý thuyết và thực hành, nắm vững được chuyên môn về ngành điện, điện tử, kiến thức về điện tử - truyền thông, hệ thống nhúng, Internet vạn vật, điện tự động, tự động hóa hệ thống, các chức năng làm việc chuyên môn Điện, Điện tử trong các nhà máy. Có khả năng tiếp thu kiến thức mới về khoa học công nghệ và kỹ thuật, học tập nâng cao trình độ chuyên môn và tay nghề đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu của chương trình đào tạo sẽ giúp sinh viên:
1. Tư vấn thiết kế, thiết kế và vận hành một cách chuyên nghiệp các sản phẩm, dự án hệ thống điện, điện tử, viễn thông, hệ thống nhúng, công nghệ IoT, điện tự động và tự động hóa công nghiệp.
2. Lãnh đạo doanh nghiệp hoặc quản lý một đơn vị chuyên môn trong doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực điện, điện tử.
3. Thể hiện tinh thần học tập và phát triển bản thân thông qua hoạt động tiếp tục học tập lên các bậc học cao hơn, tham gia nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phát triển các ý tưởng, sản phẩm mới ứng dụng trong lĩnh vực điện, điện tử.
4. Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm và cống hiến vì sự phát triển bền vững của xã hội và đất nước.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Kiến thức
Mã | Chuẩn đầu ra |
A1 |
|
A1.1 | Vận dụng các kiến thức về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. |
A1.2 | Vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. |
A2 |
|
A2.1 | Phân tích các hệ thống điện, điện tử cơ bản. |
A2.2 | Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong lĩnh vực điện, điện tử. |
A3 | Phân tích các sự cố thường gặp trong kỹ thuật điện, điện tử và lựa chọn phương án giải quyết một cách hiệu quả. |
A4 | Cải tiến và nâng cấp các thiết bị, hệ thống điện, điện tử. |
A5 | Nghiên cứu phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điện, điện tử. |
3.2. Kỹ năng
Mã | Chuẩn đầu ra |
B1 | Có khả năng thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện, điện tử. |
B2 | Có khả năng tư vấn, quản lý và triển khai các dự án về lắp đặt hệ thống điện, điện tử. |
B3 | Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
B4 | Có khả năng tương tác và làm việc một cách linh hoạt với người khác để hướng tới mục tiêu chung. |
B5 | Thành thạo kỹ năng về tin học và ngoại ngữ để tương tác và làm việc có hiệu quả trong công tác chuyên môn. |
3.3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Mã | Chuẩn đầu ra |
C1 | Có khả năng chủ động và độc lập trong học tập, trong công việc chuyên môn. |
C2 | Có ý thức trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp. |
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ (chưa tính khối kiến thức giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng-an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối kiến thức giáo dục đại cương: | 38 tín chỉ |
Khối kiến thức cơ sở ngành: | 23 tín chỉ |
Khối kiến thức ngành: | 35 tín chỉ |
Khối kiến thức chuyên ngành (nếu có): | 24 tín chỉ |
Thực tập tốt nghiệp | 02 tín chỉ |
Học phần tốt nghiệp | 08 tín chỉ |
4.2. Khung chương trình đào tạo
STT | Tên học phần | Mã | Số TC | Phân bổ khối lượng | ĐK. tiên quyết | |||||
Số tiết trên lớp (*) | Tự học | |||||||||
TC | BB | LT | TL | BTL | TT/ | |||||
A. | Khối kiến thức giáo dục đại cương |
| 38 |
|
|
|
|
|
| |
A.1. | Lý luận chính trị |
|
| 11 |
|
|
|
|
|
|
Triết học Mác – Lê nin | MLP 31031 |
| 3 | 30 | 30 |
|
| 90 | Không | |
Kinh tế chính trị Mác – Lê nin | MEP31021 |
| 2 | 21 | 18 |
|
| 60 | Không | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | SSI31021 |
| 2 | 20 | 10 |
|
| 60 | Triết, KTCT | |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt nam | VRP31021 |
| 2 | 23 | 7 |
|
| 60 | Triết học, KTCT | |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCM31021 |
| 2 | 27 | 6 |
|
| 60 | Triết, KTCT CNXHKH | |
A.2. | Khoa học tự nhiên, xã hội, Nghệ thuật, Tin học, Ngoại ngữ |
|
| 27 |
|
|
|
|
|
|
Tin đại cương 1 | ICD31021 |
| 2 | 15 | 15 |
|
| 60 | Không | |
Tin đại cương 2 | ICD31022 |
| 2 | 15 | 15 |
|
| 60 | Không | |
Anh văn cơ sở 1 | ENG31051 |
| 5 | 33 | 42 |
|
| 150 | Không | |
Anh văn cơ sở 2 | ENG31052 |
| 5 | 23 | 43 |
|
| 150 | Anh CS1 | |
Anh văn cơ sở 3 | ENG31053 |
| 5 | 23 | 43 |
|
| 150 | Anh CS2 | |
Toán cao cấp 1 | MAT31021 |
| 2 | 2 |
|
|
| 60 | Không | |
Toán cao cấp 3 | MAT31023 |
| 2 | 2 |
|
|
| 60 | MAT31021 | |
Vật lý đại cương 2 | GPH31022 |
| 2 | 2 |
|
|
| 60 | Không | |
Pháp luật đại cương | LAW31021 |
| 2 |
|
|
|
| 60 | Không | |
A.3 | Giáo dục quốc phòng |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
HP1: Đường lối QP và an ninh của ĐCSVN HP2: Công tác quốc phòng và an ninh HP3: Quân sự chung HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật ( GDQP: 165 tiết, có 88 tiết thực hành, phân bổ cụ thể theo từng học phần) | NDE31021
NDE31022
NDE31023
NDE31024 |
| 2
2
2
2 |
|
|
|
|
| Không | |
A.4 | Giáo dục thể chất |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
Bơi | SWI31011 |
| 1 |
|
|
|
|
| Không | |
Điền kinh | APE31011 |
| 1 |
|
|
|
|
| Không | |
Bóng chuyền hơi Bóng đá Cầu lông | VOL31011FOO31011 BAD31011 |
| 1 |
|
|
|
|
| Không | |
A.5 | Chương trình Giáo dục Công dân sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình Giáo dục Công dân sinh viên | SCE31021 |
| 2 | 20 |
|
| 20 | 60 | Không | |
B | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
| 92 |
|
|
|
|
|
|
B.1 | Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
| 23 |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ lập trình C C Programming | CPL32021 |
| 2 | 1 |
|
| 1 |
| Không | |
ECO32021 |
| 2 | 1.5 |
|
| 0.5 |
| Không | ||
Cơ sở kỹ thuật điện Electrical Technical Basic | TEC32041 |
| 4 | 3.5 |
|
| 0.5 |
| GPH31022 | |
Lý thuyết điều khiển tự động Control System | TAC32031 |
| 3 | 3 |
|
|
|
| TEC32041 | |
Kỹ thuật cảm biến Sensor Technology | SET32021 |
| 2 | 1 |
|
| 1 |
| ECO32021 | |
Kỹ thuật mạch điện tử Electronics | ECT32021 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| ECO32021 | |
Kỹ thuật đo lường Measurements and Analytical Software | MTE32021 |
| 2 | 1.5 |
|
| 0.5 |
| ECO32021 | |
Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | BEE32011 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| TEC32041 | |
Thực hành điện Electric Practice | ELP32021 |
| 2 |
|
|
| 2 |
| TEC32041 | |
Vật liệu điện và khí cụ điện Electrical Materials and Instruments | EAM32031 |
| 3 | 3 |
|
|
|
| Không | |
B.2 | Khối kiến thức ngành |
|
| 35 |
|
|
|
|
|
|
ELS32011 |
| 2 | 1 |
|
| 1 |
| Không | ||
Điện tử công suất Power Electronics | POE32031 |
| 3 | 3 |
|
|
|
| ECT32021 | |
Máy điện Electric Machines | EMA32031 |
| 3 | 3 |
|
|
|
| TEC32041 | |
Kỹ thuật vi điều khiển Microcontroller Engineering | MCA32031 |
| 3 | 2 |
|
| 1 |
| ECT32021 | |
Điều khiển Logic và PLC Programmable Logic Controller | PLC32021 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| DEL32021 | |
Truyền động điện Electrical Drives | ELT32021 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| TEC32041 | |
Điện tử số Digital Electronics | DEL32021 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| ECT32021 | |
Xử lý tín hiệu số Digital Signal Processing | DSP32031 |
| 3 | 3 |
|
|
|
| ECT32021 | |
Thực hành PLC PLC Practice | PLC32021 |
| 2 |
|
|
| 2 |
| PLC32021 | |
Thực hành số Digital Practice | DPR32011 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| DEL32021 | |
Thực hành điện tử Electronic Project | EPR32011 |
| 1
|
|
|
| 1 |
| ECT32021 | |
Thiết kế tự động mạch điện tử Automatic Design of Electronic Circuits | ADE32021 |
| 2 |
|
|
| 2 |
| ECT32021 | |
Điều khiển sản xuất tích hợp máy tính Computer Integrated Manufacturing | CIM32021 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| TAC32031 | |
Đồ án 1 Project 1 | PRO32011 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| POE32031 | |
Môn tự chọn khối kiến thức ngành |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Môn tự chọn khối kiến thức ngành |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Môn tự chọn khối kiến thức ngành |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
B.3 | Khối kiến thức bắt buộc chuyên ngành |
|
| 24 |
|
|
|
|
|
|
B3.3 | Công nghệ Internet vạn vật - IoT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | DSA32041 |
| 3 | 3 |
|
|
|
| GPH31022 | |
Internet of Things | IOT33031 |
| 2 | 1 |
|
| 1 |
| MCA32031 | |
Lập trình Python | PYP32031 |
| 3 | 2 |
|
| 1 |
| DEL32021 | |
Mạng máy tính | CNE33031 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| DEL32021 | |
Mạng truyền dữ liệu | DAN33021 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| DSP32031 | |
Mạng cảm biến không dây Wireless sensor network | WSN33021 |
| 2 | 2 |
|
|
|
| SET32021 | |
Điện toán đám mây | CCO34031 |
| 2 |
|
|
|
|
| MCA32031 | |
Môn tự chọn khối kiến thức chuyên ngành |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Môn tự chọn khối kiến thức chuyên ngành |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Môn tự chọn khối kiến thức chuyên ngành |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Môn tự chọn khối kiến thức chuyên ngành |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
C | Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp Graduation practice | GRP34021 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| |
D | Tốt nghiệp |
|
| 8/ 16 |
|
|
|
|
|
|
Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | GRT34081 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| |
Học phần tự chọn tốt nghiệp |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
E | Khối kiến thức tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.1 | Khối kiến thức tự chọn đại cương |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Khởi nghiệp | SUP31021 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Kỹ năng thuyết trình hiệu quả | PSK31011 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
E.2 | Khối kiến thức tự chọn ngành |
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Lắp ráp các thiết bị điện Electrical Equiment Lab | EEL32021 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| EPR32011 | |
Năng lượng tái tạo Renewable Energy | REE32021 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| POE32031 | |
Kỹ thuật robot Robotics | ROT32021 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| TAC32031 | |
Điều khiển số Digital Control Systems | DCS32021 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| TAC32031 | |
Mô hình toán và mô phỏng thiết bị điện Modeling and simulation electrical equipment | MSE32021 | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
| TEC32041 | |
Trí tuệ nhân tạo (AI) Artificial Intelligence | ARI32021 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| MCA32031 | |
E.3 | Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
E.3.3 | Công nghệ Internet vạn vật - IoT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập trình mã nguồn mở | POS34031 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| DSA32041 | |
Lập trình mạng | NWP34031 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| DSA32041 | |
Lý thuyết thông tin Information Theory | IMT33021 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| TAC32031 | |
Truyền thông đa phương tiện | MUL33021 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| ECT32021 | |
Cấu trúc máy tính | CSA33021 | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
| DEL32021 | |
Hệ thống giám sát mạng | NMS34031 | 2 |
|
|
|
|
|
| CNE33031 | |
Thiết kế VLSI MOS VLSI Design | MVD33021 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| DEL32021 | |
Đồ án quản trị mạng | NMP34021 | 2 |
|
|
|
|
|
| DSA32041 | |
E.4 | Khối kiến thức tự chọn tốt nghiệp |
| 8/ 16 |
|
|
|
|
|
|
|
E.4.3 | Công nghệ Internet vạn vật - IoT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống viễn thông Telecommunications system | TCS34041 | 4 |
| 3 |
|
| 1 |
| GRP34021 | |
Thiết kế hệ thống truyền thông Communications systems design | CSD34041 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| GRP34021 | |
Thiết kế hệ thống nhúng Embedded System Design | ESD34041 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| GRP34021 | |
Truyền thông không dây trong IoT | WTI34041 | 4 |
| 3 |
|
| 1 |
| GRP34021 |
Viết tắt: TC-Tín chỉ, ĐK – Điều kiện, LT-Lý thuyết, TL-Thảo luận, hoạt động nhóm, BTL-Bài tập lớn, TT-Thực tế tại doanh nghiệp, cơ quan, cơ sở sản suất, dịch vụ, địa điểm ngoài trường, TH – Thực hành.
Nhận xét
Đại học Quản lý & Công nghệ Hải Phòng
Nhạc sĩ Huy Thục
Giá trị
Ông Nguyễn Văn Tấn
Phụ huynh sinh viên