1. THÔNG TIN CHUNG
Tên chương trình đào tạo (Tiếng Việt): LUẬT
Tên chương trình đào tạo (Tiếng Anh): LAW
Mã ngành đào tạo: 7380107
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Thời gian đào tạo: 4 NĂM
Số tín chỉ yêu cầu: 140 TÍN CHỈ
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUY
Tên văn bằng cấp (Tiếng Việt): CỬ NHÂN LUẬT
Tên văn bằng cấp (Tiếng Anh): THE DEGREE OF BACHELOR OF LAW
Ngôn ngữ sử dụng: TIẾNG VIỆT
Đơn vị cấp bằng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG
Tên khoa thực hiện chương trình đào tạo: KHOA LUẬT
Chương trình đào tạo đối sánh: Chương trình cử nhân Luật kinh tế, Trường Đại học Thương Mại Hà Nội; Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và New South Wales University, Australia
Ngày phát hành/chỉnh sửa bản mô tả: 04/2022
Hệ thống hỗ trợ học tập, sinh hoạt: Lớp - Khoa - Nhà trường
Đối tượng áp dụng/điều chỉnh: Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật (sau rà soát ) áp dụng cho sinh viên từ khóa 26 trở đi (tuyển sinh năm học 2022-2023 trở đi.
2. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu đào tạo
2.1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình đào tạo được xây dựng phù hợp với tầm nhìn, sức mạng, mục tiêu chiến lược và triết lý giáo dục của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng.
Chương trình đào tạo cử nhân Luật nhằm trang bị cho người học hệ thống kiến thức cơ bản về pháp luật, và thực tiễn pháp luật và đặc biệt là luật kinh tế, đồng thời bổ sung những nhận thức, sự hiểu biết về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội có liên quan đến đời sống pháp lý; Nội dung chương trình gắn với định hướng thực hành ứng dụng, rèn luyện kỹ năng nghiên cứu, phản biện và thực hành; Đáp ứng yêu cầu năng động, sáng tạo trong tiến trình hội nhập quốc tế, phát triển kinh tế thị trường, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Thông qua việc tăng thời lượng thực hành và giản thời lượng lý thuyết, các học phần được thiết kế phát huy tính ứng dụng cho sinh viên. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo được thiết kế tăng cường học phần thực hành pháp luật để sinh viên tiếp cận với các tình huống pháp lý trên thực tế. Từ đó thúc đẩy khả năng ứng dụng, thực hành pháp luật cho sinh viên ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức
Mã | Mục tiêu |
MTKT01 | Áp dụng các kiến thức nền tảng về Tư tưởng Hồ Chí Minh, Triết học, giáo dục chính trị và các kiến thức về kinh tế - xã hội vào việc thực hành pháp luật trong quá trình làm việc; |
MTKT02 | Áp dụng những kiến thức giáo dục đại cương vào thực tiễn nghề nghiệp; Có kiến thức nền tảng về pháp luật, kinh tế và luật kinh tế; Có khả năng tiếp cận và xử lý những vấn đề trong thực tiễn kinh doanh trong và ngoài nước ở các cấp độ khác nhau của nền kinh tế số; |
MTKT03 | Sử dụng thành thạo tin học và các phần mềm khác để tra cứu thông tin về pháp luật trong nước và ngoài nước nhằm đánh giá, lựa chọn pháp luật, phục vụ cho nghề nghiệp như: tư vấn, bào chữa, đàm phán, soạn thảo hợp đồng và giải quyết các tranh chấp phát sinh trong xã hội; |
MTKT04 | Phân tích những vấn đề pháp lý về kinh tế và thương mại; Xác định các nội dung cơ bản của pháp luật và thông lệ kinh tế quốc tế cần vận dụng trong thực tiễn ở Việt Nam; |
MTKT05 | Tổ chức triển khai, thực thi các quy định của pháp luật về kinh tế trong quản lý Nhà nước ở các cấp. |
Về kỹ năng
Mã | Mục tiêu |
MTKN01 | Thể hiện bản lĩnh nghề nghiệp, có trách nhiệm cao trong công việc, phục vụ lợi ích của cộng đồng vì sự phát triển chung của toàn xã hội; |
MTKN02 | Nắm vững tiếng anh theo quy chuẩn, sử dụng trong giao tiếp cơ bản và giao tiếp trong nghề nghiệp; |
MTKN03 | Nắm vững các kỹ năng cơ bản về thực hành nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp và truyền thông, kỹ năng diễn đạt các vấn đề pháp lý về kinh doanh, thương mại; |
MTKN04 | Giải quyết khiếu nại, tham gia tranh tụng liên quan đến các vấn đề pháp lý nói chung và pháp lý trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. |
Mức tự chủ và trách nhiệm
Mã | Mục tiêu |
MTNL01 | Phối hợp giữa khả năng làm việc độc lập với hoạt động theo nhóm và các kỹ năng khác để tự thích nghi trong môi trường làm việc thay đổi; |
MTNL02 | Chia sẻ kiến thức cơ bản của pháp luật Việt Nam, các Điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết và tham gia để giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn Hội nhập kinh tế và số hóa toàn cầu; |
MTNL03 | Thể hiện sự tâm huyết với nghề; Có phẩm chất chính trị, đạo đức, nghề nghiệp, sức khoẻ; Có kỹ năng thực hành nghề luật, bước đầu hình thành năng lực phân tích, đánh giá phản biện, tư vấn các vấn đề pháp lí dựa trên những luận cứ khoa học thuộc ngành Luật, chuyên ngành Luật Kinh tế; |
MTNL04 | Hỗ trợ cho các doanh nghiệp về các thủ tục gia nhập, đầu tư, hoạt động quản lý, cạnh tranh, thay đổi hình thức kinh doanh và phương thức giải quyết tranh chấp ngoài Tòa án như Trọng tài thương mại,... và góp ý sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện pháp luật. |
MTNL05 | Sẵn sàng tiếp cận, ứng dụng và xử lý những vấn đề pháp lý đặt ra của pháp luật và luật kinh tế trong bối cảnh hội nhập quốc tế. |
Vị trí việc làm
Sinh viên tốt nghiệp ngành Luật tại trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng có vị trí việc làm cụ thể như sau:
- Làm việc tại các tổ chức cung cấp dịch vụ pháp lý như: Văn phòng tư vấn pháp luật, văn phòng thừa phát lại, văn phòng công chứng, văn phòng quản lý tài sản, làm nghề quản tài viên…
- Làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp như: Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty, Doanh nghiệp, Ngân hàng, tổ chức phi chính phủ,… (với các vị trí công việc gồm: pháp chế, nhân sự, thư ký,…).
- Làm việc tại các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội (với vị trí công việc là chuyên viên pháp lý)
- Làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, đào tạo pháp luật (Với vị trí công việc: giảng viên, chuyên viên nghiên cứu,…)
2. Chuẩn đầu ra
Người học sau khi tốt nghiệp trình độ đại học ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh tế có các năng lực sau:
Kiến thức
Mã | Chuẩn đầu ra |
CĐRKT01 | Vận dụng các kiến thức cơ bản về những nguyên lý của chủ nghĩa Mác - Lênin, về đường lối của cách mạng Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh vào thực tiễn; |
CĐRKT02 | Ứng dụng vào thực tế các kiến thức nền tảng và kiến thức chuyên sâu của pháp luật, kinh tế, luật kinh tế để giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến ngành đào tạo trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và kinh tế số; |
CĐRKT03 | Áp dụng thành thạo công nghệ thông tin, các phần mềm tin học trong quá trình làm việc; |
CĐRKT04 | Phân tích tình hình thực tiễn để giải quyết những vấn đề liên quan đến hoạt động xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật; |
CĐRKT05 | Phân tích tình hình thực hiện pháp luật nhằm góp phần sửa đổi, bổ sung, xây dựng và hoàn thiện pháp luật; |
Kỹ năng
Mã | Chuẩn đầu ra |
CĐRKN01 | Nắm vững các quy định pháp luật và luật kinh tế; Đưa các quy định vào thực tế kinh doanh; Thể hiện những nội dung cơ bản của pháp luật, thông lệ quốc tế vào việc giải quyết những vấn đề thực tiễn ở Việt Nam; |
CĐRKN02 | Thể hiện bản lĩnh, tự tin, sáng tạo trong công việc được giao; Có khả năng làm chủ công việc và giúp đỡ người khác; |
CĐRKN03 | Nắm vững tiếng anh để nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp; |
CĐRKN04 | Thể hiện tư duy khoa học, linh hoạt và sáng tạo, thích ứng nhanh với môi trường làm việc trong nước và quốc tế; Kỹ năng hợp tác, làm việc nhóm, thích ứng với công việc khác nhau trong cơ chế thị trường; |
CĐRKN05 | Phát triển khả năng tự định hướng lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể, cải tiến các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ; |
CĐRKN06 | Thích ứng kỹ năng nghiên cứu khoa học, khả năng lập luận, thuyết phục hiệu quả, khả năng tự học trong môi trường làm việc và học tập suốt đời. |
Mức tự chủ và trách nhiệm
Mã | Chuẩn đầu ra |
CĐRNL01 | Phối hợp với các tổ chức cá nhân bảo vệ lẽ phải, bảo vệ tình công bằng của pháp luật, tuân thủ pháp luật; |
CĐRNL02 | Sẵn sàng học tập, vươn lên khẳng định năng lực bản thân để có thể tiếp tục học ở các bậc cao hơn; |
CĐRNL03 | Thể hiện tác phong làm việc khoa học, độc lập và chuyên nghiệp; Tư duy năng động, coi trọng hiệu quả công việc; Có năng lực tổ chức và làm việc trong môi trường cạnh tranh, hội nhập và phát triển; |
CĐRNL04 | Thể hiện khả năng chuyên môn để giải quyết các tình huống pháp lý trong thực tiễn. |
3 . THỜI GIAN VÀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
3.1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia thành 8 học kỳ
3.2. Giới thiệu tổng quan về CTĐT:
Bảng 2: Khối lượng kiến thức toàn khóa
TT | Khối lượng kiến thức | Loại học phần | Số tín chỉ | Tỷ lệ % |
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 36 |
| |
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 94 |
| |
2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | Bắt buộc | 5 |
|
Tự chọn | 2 |
| ||
Tổng số tín chỉ | 7 |
| ||
2.2 | Kiến thức ngành | Bắt buộc | 17 |
|
Tự chọn | 7 |
| ||
Tổng số tín chỉ | 24 |
| ||
2.3 | Kiến thức chuyên sâu | Bắt buộc | 41 |
|
Tự chọn | 12 |
| ||
2.4 | Kiến thức bổ trợ | Bắt buộc | 10 |
|
Tổng số tín chỉ | 63 |
| ||
3 | Tốt nghiệp |
|
|
|
3.1 | Thực tập tốt nghiệp | Bắt buộc | 2 |
|
3.2 | Khoá luận/học phần thay thế khóa luận (02 học phần) | Bắt buộc | 8 |
|
Tổng số tín chỉ | 10 |
| ||
Tổng số tín chỉ toàn khoá | 140 |
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT | MSMH | Tên học phần | Số TC | Học phần trước | Hình thức đánh giá | ||
Tổng số TC | LT | TH | |||||
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 36 | 12 | 18 |
|
| |
1.1 | Lý luận chính trị | 11 | 06 | 05 |
|
| |
1 | THML31031 | Triết học Mác - Lênin | 03 | 02 | 01 |
| Trắc nghiệm |
2 | KTCT31021 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 02 | 01 | 01 | 1 | Bài thu hoạch |
3 | CNXH31021 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 02 | 01 | 01 | 2 | Thuyết trinh nhóm |
4 | THCM31021 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 02 | 01 | 01 | 3 | Bài thu hoạch |
5 | LSDV31021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 02 | 01 | 01 | 4 | Bài thu hoạch |
1.2 | Khoa học xã hội nhân văn | 03 | 02 | 01 |
|
| |
6 | MACB31031 | Marketing căn bản | 03 | 02 | 01 | Tự luận | |
1.3 | Ngoại ngữ | 16 | 04 | 12 |
|
| |
7 | ENG31041 | Tiếng anh P 1 | 04 | 01 | 03 |
| Vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
8 | ENG31042 | Tiếng anh P 2 | 04 | 01 | 03 | 7 | Vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
9 | ENG31043 | Tiếng anh P 3 | 04 | 01 | 03 | 8 | Vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
10 | ENG31044 | Tiếng anh P 4 | 04 | 01 | 03 | 9 | Vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
1.4 | Khoa học tự nhiên | 06 | 02 | 04 |
|
| |
11 | THDC31031 | Tin học đại cương | 03 | 01 | 02 |
| Thi máy |
12 | THVP31031 | Tin học văn Phòng | 03 | 01 | 02 | 11 | Thi máy |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 94 |
|
| |||
2.1 | Kiến thức cở sở ngành | 07 | 04 | 03 |
|
| |
A | Phần bắt buộc | 05 | 03 | 02 |
|
| |
13 | KTHO32031 | Kinh tế học đại cương | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
14 | LOHO32021 | Logic học | 02 | 01 | 01 | 1 | Tự luận |
B | Phần tự chọn 1 (chọn 1 trong 3 học phần) | 02 | 01 | 01 |
|
| |
15 | TQTE32021 | Thanh toán quốc tế | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
16 | TCTT32021 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 02 | 01 | 01 | 13 | Tự luận |
17 | QTHC32021 | Quản trị học | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
2.2 | Kiến thức ngành | 24 | 14 | 10 |
|
| |
a | Phần bắt buộc | 17 | 11 | 6 |
|
| |
18 | LNPL33031 | Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
19 | HPVN33031 | Luật Hiến pháp Việt Nam | 03 | 02 | 01 | Tự luận | |
20 | HCVN33031 | Luật Hành chính Việt Nam | 03 | 02 | 01 |
| Trắc nghiệm |
21 | DSVN33031 | Luật Dân sự Việt Nam 1 | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
22 | DSVN33032 | Luật Dân sự Việt Nam 2 | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
23 | PCTN33021 | Pháp luật phòng, chống tham nhũng | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
b | Phần tự chọn 2 (chọn 3 trong 5 học phần) | 07 | 03 | 04 |
|
| |
24 | SVPL33031 | Kỹ thuật soạn thảo văn bản pháp luật | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
25 | TLTP33021 | Tâm lý học tư pháp | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
26 | NPVN33021 | Lịch sử Nhà nước và Pháp luật Việt Nam | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
27 | NPTG33021 | Lịch sử Nhà nước và Pháp luật Thế giới | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
28 | LHSS33021 | Luật học so sánh | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
2.3 | Kiến thức Chuyên sâu | 53 | 29 | 24 |
|
| |
A | Phần bắt buộc | 41 | 23 | 18 |
|
| |
29 | TMVN33031 | Luật Thương mại Việt Nam 1 | 03 | 02 | 01 | Tự luận | |
30 | TMVN33032 | Luật Thương mại Việt Nam 2 | 03 | 02 | 01 | 29 | Tự luận |
31 | LDTU33021 | Luật Đầu tư | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
32 | LTCH33021 | Luật Tài chính | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
33 | LNHA33021 | Luật Ngân hàng | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
34 | LCBQL33031 | Luật Cạnh tranh và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
35 | TDVN33031 | Luật Tố tụng dân sự Việt Nam | 03 | 02 | 01 |
| Trắc nghiệm máy |
36 | HSVN33021 | Luật Hình sự Việt Nam | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
37 | TTHS33021 | Luật Tố tụng hình sự | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
38 | HNGD33021 | Luật Hôn nhân và Gia đình | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
39 | LDDI33021 | Luật Đất đai | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
40 | LMTR33021 | Luật Môi trường | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
41 | LDVN33031 | Luật Lao động Việt Nam | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
42 | LQTE33031 | Luật Quốc tế | 03 | 02 | 01 | Tự luận | |
43 | TMQT33021 | Luật Thương mại quốc tế | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
44 | THPL33031 | Thực hành pháp luật | 03 | 01 | 02 | Tự luận | |
45 | HDQT33021 | Kỹ năng đàm phán hợp đồng Thương mại Quốc tế | 02 | 01 | 01 | Tự luận | |
b | Phần tự chọn 3 (chọn 6 trong 8 học phần) | 12 | 06 | 06 |
|
| |
46 | SHTT33021 | Luật Sở hữu trí tuệ | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
47 | LCKH33021 | Luật Chứng khoán | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
48 | LAXH33021 | Pháp luật an sinh xã hội | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
49 | ASEAN33021 | Pháp luật cộng đồng ASEAN | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
50 | LKBH33021 | Luật kinh doanh bảo hiểm | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
51 | LBDS33021 | Pháp luật thị trường bất động sản | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
52 | GQTC33021 | Kỹ năng giải quyết tranh chấp thương mại | 02 | 01 | 01 |
| Tự luận |
53 | TCLD33021 | Kỹ năng giao giải quyết các tranh chấp lao động | 02 | 01 | 01 |
|
|
2.4 | Kiến thức bổ trợ | 6 | 2 | 4 |
|
| |
54 | KNMC33031 | Kỹ năng mềm cơ bản | 03 | 01 | 02 |
| Hội trại KNM |
55 | KNMA33031 | Kỹ năng mềm nâng cao | 03 | 01 | 02 | 54 | Hội trại KNM |
56 | ENGL33041 | Tiếng anh chuyên ngành | 04 | 01 | 03 |
| Vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận |
III | TỐT NGHIỆP/HỌC PHẦN THAY THẾ | 10 | 4 | 6 |
|
| |
3.1 | TTTN34041 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 1 | 3 | I, II |
|
3.2 | KLTN34061 | Khoá luận | 6 | 3 | 3 | I, II |
|
Học phần thay thế |
| ||||||
57 | HPTN34031 | Pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại | 03 | 02 | 01 |
| Tự luận |
58 | HPTN34042 | Pháp luật về môi trường kinh doanh thương mại điện tử | 03 | 01 | 02 | Tự luận | |
Tổng số tín chỉ toàn khoá | 140 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Số TC: tổng số tín chỉ của học phần
TH: Số tín chỉ thực hành, thí nghiệm
LT: Số tín chỉ lý thuyết
I: Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương
II: Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
(*): Ghi số thứ tự của học phần học trước
Viết bình luận